Chú thích Cheer_Up_(bài_hát)

  1. 1 2 Yi, Hajin Lily. “Get Ready for TWICE's Comeback on April 25th”. Korea Daily (The Korea Daily). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  2. 1 2 3 “2016년 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  3. Lee, Sang-won. “Winners from the 2016 MelOn Music Awards”. Kpop Herald (Herald Corporation). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  4. Lee, Bora. “[2016 MAMA] Twice Wins the HotelsCombined Song of the Year Award”. Mwave (CJ E&M enewsWorld). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  5. 1 2 3 Herman, Tamar (ngày 27 tháng 4 năm 2016). “TWICE Follows Taiwanese Flag Controversy With Spunky 'Cheer Up' Video”. Billboard (Billboard). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. 
  6. “PAGE TWO”. Twice official website. JYP Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  7. 1 2 Glasby, Taylor (ngày 13 tháng 12 năm 2016). “The 20 best K-Pop tracks of the year”. Dazed. Dazed. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  8. “TWICE(트와이스) "CHEER UP" M/V”. Studio Naive. Ngày 29 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016. 
  9. Park, Se-jin (ngày 26 tháng 4 năm 2016). “TWICE hits million mark with 'Cheer Up' on YouTube in less than a day”. Aju Business Daily (Aju News Corporation). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016. 
  10. Bae, Jung-yun (ngày 25 tháng 4 năm 2016). “TWICE to Sweep the Music Chart”. BNT News International (BNT News). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016. 
  11. Lee Dong-geon (ngày 25 tháng 4 năm 2016). “트와이스 'CHEER UP', 다현 "사극 도전 이유? 팀 내 유일한 무쌍꺼풀"”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016. 
  12. Yang Yong-bi (ngày 25 tháng 4 năm 2016). “트와이스 Cheer Up, MV서 9인 9색 변신…쯔위는 오드리 햅번‧모모는 툼 레이더”. eToday (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016. 
  13. Kim Jae-heun (ngày 26 tháng 4 năm 2016). “TWICE returns more youthful, lively”. The Korea Times. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016. 
  14. 1 2 Chung Joo-won (ngày 25 tháng 4 năm 2016). “TWICE wishes successful second album to bring third within 2016”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016. 
  15. Lee Jiyoung (ngày 27 tháng 5 năm 2016). “[Video] Twice Releases Special 'Twice Avenger' MV”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  16. Park Sae-jin (ngày 27 tháng 5 năm 2016). “TWICE unveils special version of "Cheer Up" MV”. Aju Business Daily. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016. 
  17. Seon, Mi-kyeong. “트와이스, '우아하게' 이어 '치어 업' MV도 1억뷰 신기록..아이돌 최단”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Osen). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  18. “TWICE's 'Cheer Up' music video tops 200 mln YouTube views”. Yonhap News. Ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017. 
  19. Benjamin, Jeff; Xu, Tina (ngày 27 tháng 4 năm 2016). "'K-Stop' Podcast: Twice, Seventeen, Lovelyz, and Epik High's Coachella Takeover". Fuse. Event occurs at 16:55. http://www.fuse.tv/videos/2016/04/podcast-k-stop-episode-12. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. 
  20. Oak, Jessica; Benjamin, Jeff (ngày 22 tháng 12 năm 2016). “20 Best K-Pop Songs of 2016: Critic's Picks”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  21. Herman, Tamar. “K-Pop Rookie Groups Return for Summer”. Billboard (Billboard). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  22. Herman, Tamar. “10 Must-Know Facts About K-pop Darlings TWICE”. Billboard (Billboard). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  23. “2016년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  24. “2016년 Streaming Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  25. 1 2 “World Digital Songs”. Billboard. Billboard Music. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  26. “TWICE to debut in Japan in June”. Yonhap News (Yonhap News Agency). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017. 
  27. “2017年6月28日にデビューにしてベストアルバム「#TWICE」リリースで日本上陸!!”. Twice Japanese website (bằng tiếng Nhật). Warner Music Japan. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017. 
  28. Yoon, Min-sik. “Twice to debut in Japan”. K-pop Herald (Herald Corporation). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017. 
  29. “[EP] #TWICE”. Melon. LOEN Entertainment, Inc. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  30. “TWICE – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  31. “BillboardPH Hot 100 – August 21”. Billboard Philippines. Algo-Rhythm Communications Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. 
  32. “2016년 18주차 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  33. “Kpop Hot 100 (week of ngày 5 tháng 6 năm 2017 – June 11)”. Billboard Korea. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017. 
  34. “2017 Year-End Rankings” (bằng tiếng Nhật). Ngày 8 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017. 
  35. “2017년 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018. 
  36. Lee, Sang-won. “Winners from the 2016 MelOn Music Awards”. Kpop Herald. Herald Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  37. Lee, Bora. “[2016 MAMA] Twice Wins the HotelsCombined Song of the Year Award”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2016. 
  38. Moon, Wan-sik. “트와이스, 골든디스크 디지털음원 부문 대상(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Star News). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  39. “[제26회 서울가요대상] '본상' 트와이스 "초심 잃지 않고 열심히 하겠다"”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Sports Seoul). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  40. Hwang, Soo-yeon. “[6th 가온차트]"더 없이 공정했다"..엑소 4관왕·블랙핑크 3관왕(종합)”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn) (Herald Corporation). Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017. 
  41. “14th Korean Music Awards Nominees”. Korean Music Awards (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018. 
  42. “14th Korean Music Awards Nominees (Genre)”. Korean Music Awards (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018. 
  43. Lee, Ah-young. “트와이스, '식스틴' 1주년에 '엠카' 1위 차지 "더욱 성장하겠다"”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Xports News). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  44. Jang, Woo-young. “'엠카' 트와이스, 악뮤 꺾고 1위 탈환…컴백 무대 '풍성' (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Sports Seoul). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  45. Lee, So-dam. “트와이스, '엠카' 1위 7관왕..대세 넘어 '톱걸그룹'”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Osen). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  46. Lim, Joo-hyeon. “트와이스, '뮤직뱅크' 1위..데뷔 200일만 지상파 접수”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Star News). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  47. Lee, Seung-rok. “'뮤뱅' 트와이스 1위 '5관왕'…IOI 지상파 꿈의 데뷔 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn) (My Daily). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  48. Kim, Bo-ra. “'뮤뱅' PD "트로피보다 마음 다친 AOA·트와이스 위로가 먼저" [종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Osen). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  49. Park, So-young. “트와이스, 또다시 '뮤뱅' 1위..박보검 사과 속 '10관왕' 등극[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Osen). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  50. Lee, Ah-young. “트와이스, 어반자카파 꺾고 '뮤직뱅크' 1위…11관왕 기염 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Xports News). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  51. Kim, Soo-jeong. “트와이스 첫 '인가' 1위…3관왕 물오른 질주[TV종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn) (TV Report). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  52. Park, Yoon-jin. “'인기가요' 트와이스 1위 '6관왕'…AOA, '굿 럭'으로 더위사냥 (종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn) (My Daily). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
  53. Na, Geum-joo. “트와이스, '인기가요' 첫 트리플 크라운까지 '8관왕'”. Naver (bằng tiếng Hàn) (Xports News). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017. 
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cheer_Up_(bài_hát) http://eng.ajunews.com/view/20160426085853144 http://eng.ajunews.com/view/20160527164007836 http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/events/year-in-m... http://www.billboard.com/artist/6769344/twice/char... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-05-14/wor... http://www.dazeddigital.com/music/article/34018/1/...